Bạn đã bao giờ tự hỏi “Collocation là gì?” và tại sao chúng lại quan trọng trong việc học và sử dụng tiếng Anh? Collocation không chỉ giúp bạn nói và viết tiếng Anh tự nhiên hơn mà còn cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp của bạn.
Việc hiểu và sử dụng thành thạo các collocation không những giúp bạn tránh được những lỗi sai phổ biến mà còn giúp ngôn ngữ của bạn trở nên phong phú và chính xác hơn. Hãy cùng khám phá những collocation phổ biến và cách áp dụng chúng vào ngôn ngữ hàng ngày để nâng cao trình độ tiếng Anh của bạn!
Collocation là gì? Tại sao phải học collocation?
Bạn đã bao giờ tự hỏi tại sao người bản ngữ lại chọn cách diễn đạt “make a decision” thay vì “do a decision”? Điều này có liên quan trực tiếp đến một khái niệm ngôn ngữ học thú vị được gọi là “collocation”. Theo Từ điển Cambridge, collocation được định nghĩa là “sự kết hợp của các từ xuất hiện cùng nhau nhiều hơn so với sự kết hợp ngẫu nhiên”. Cụ thể hơn, khi hai từ hay nhiều từ có xu hướng xuất hiện cùng nhau đến mức tạo thành một cụm từ được người bản ngữ sử dụng một cách tự nhiên và chính xác, chúng ta gọi đó là collocation.
Vậy, tại sao phải học collocation? Collocation đóng vai trò gì với kỹ năng sử dụng tiếng Anh của bạn? Việc hiểu và sử dụng collocation giúp bạn nói và viết một cách tự nhiên và trôi chảy. Sử dụng collocation làm cho lời nói và lời văn của bạn trở nên phong phú hơn. Ngoài ra, khi bạn biết cách sử dụng các collocation phù hợp, bạn có thể tránh được những lỗi sai ngữ pháp và từ vựng phổ biến, giúp bạn trở nên tự tin hơn trong giao tiếp.
Tóm lại, việc học collocation không chỉ là cách để nâng cao trình độ tiếng Anh của bạn mà còn giúp bạn trở thành một người nói và viết thành thạo hơn trong ngôn ngữ này. Hiểu rõ tầm quan trọng của collocation, Xpert English đã tổng hợp một số collocation thường gặp để bạn có thể tham khảo trong quá trình học.
Một số collocation thường gặp:
Collocation với get:
Collocation | Nghĩa của Collocation | Ví dụ với Collocation |
get angry | tức giận | She got angry when she found out the truth. |
get ready | chuẩn bị, sẵn sàng | We need to get ready for the party tonight. |
get lost | lạc đường | He got lost in the old part of the city. |
get married | kết hôn | They are planning to get married next year. |
get tired | cảm thấy mệt mỏi | After the long trip, we all got tired. |
get better | khỏi bệnh, cải thiện | He is getting better after the surgery. |
get a job | tìm được việc làm | She finally got a job at the local library. |
get permission | được phép | You need to get permission before you use the hall. |
get a surprise | nhận được một bất ngờ | I got a surprise when I saw the birthday cake. |
get interested | trở nên quan tâm, thích thú | He got interested in photography recently. |
get rid of | loại bỏ, thoát khỏi cái gì đó | We need to get rid of these outdated computers to improve our office’s efficiency. |
Collocation với do:
Collocation | Nghĩa của Collocation | Ví dụ với Collocation |
do homework | làm bài tập về nhà | She always does her homework before dinner. |
do the dishes | rửa bát | After dinner, it’s your turn to do the dishes. |
do business | kinh doanh | My father has been doing business in China for years. |
do research | nghiên cứu | The students spent the entire day doing research at the library. |
do an experiment | thực hiện một thí nghiệm | The scientists will do an experiment to test their hypothesis. |
do the shopping | đi mua sắm | I need to do the shopping for groceries this weekend. |
do the cooking | nấu ăn | He usually does the cooking on weekends. |
do well | làm tốt | She always does well in her exams. |
do harm | gây hại | Smoking can do harm to your health. |
Do a deal | thỏa thuận, thông thường dùng trong kinh doanh | Rebecca will do a deal with Jack about a cooperation plan this summer. |
- Collocation với have:
Collocation | Nghĩa của Collocation | Ví dụ với Collocation |
have breakfast | ăn bữa sáng | I usually have breakfast at 7 AM. |
have a look | nhìn, xem | Could you have a look at this report for me? |
have a good time | có khoảng thời gian vui vẻ | They had a good time at the beach last weekend. |
have a baby | sinh con | She’s going to have a baby in June. |
have a rest | nghỉ ngơi | You should have a rest before we go hiking. |
have a shower | tắm vòi hoa sen | I’m going to have a shower before bed. |
have difficulty | gặp khó khăn | He’s having difficulty understanding the new software. |
have a meeting | có một cuộc họp | We are going to have a meeting about the project tomorrow. |
have an argument | cãi nhau | They had an argument about where to spend their vacation. |
have a drink | uống (thường chỉ đồ uống có cồn) | Let’s go out and have a drink after work. |
Collocation với put:
Collocation | Nghĩa của Collocation | Ví dụ với Collocation |
put on clothes | mặc quần áo | He put on his jacket because it was cold outside. |
put away | dọn dẹp, cất đi | Please put away your toys after playing. |
put off | hoãn lại | We had to put off the meeting until next week. |
put up with | chịu đựng | She puts up with a lot from her boss. |
put out | dập tắt (lửa) | Firefighters worked hard to put out the fire. |
put together | lắp ráp, tổ chức | It took hours to put together the furniture. |
put down | đặt xuống, ghi chép | He put down his book and went to answer the door. |
put forward | đề xuất | She put forward a new plan for the project. |
put through | thực hiện (cuộc gọi), làm trải qua | He was put through to the manager immediately. |
put aside | để dành, tiết kiệm | They put aside some money every month for their vacation. |
Collocation với make:
Collocation | Nghĩa của Collocation | Ví dụ với Collocation |
make a decision | đưa ra quyết định | She needs to make a decision by tomorrow. |
make money | kiếm tiền | He works hard to make money for his family. |
make friends | kết bạn | It’s easy for her to make friends wherever she goes. |
make a mistake | mắc lỗi | Everyone can make a mistake; nobody’s perfect. |
make a difference | tạo ra sự khác biệt | Small changes in habits can make a big difference. |
make progress | tiến bộ | He is making good progress in his English classes. |
make a list | lập danh sách | Let’s make a list of all the things we need to buy. |
make an effort | nỗ lực | She made an effort to finish the project on time. |
make dinner | nấu bữa tối | I’ll make dinner tonight while you’re at the gym. |
make an appointment | hẹn, đặt lịch | Can you make an appointment with the doctor for me? |
Collocation với take:
Collocation | Nghĩa của Collocation | Ví dụ với Collocation |
take a break | nghỉ ngơi | Let’s take a break and have some coffee. |
take a look | nhìn, xem | Can you take a look at this document for me? |
take care | chăm sóc, quan tâm | Take care of yourself while I’m away. |
take a nap | ngủ trưa | I usually take a nap after lunch. |
take a shower | tắm | I need to take a shower before going to bed. |
take notes | ghi chú | Make sure to take notes during the lecture. |
take a photo | chụp ảnh | Let’s take a photo together before we leave. |
take responsibility | chịu trách nhiệm | You need to take responsibility for your actions. |
take advantage of | tận dụng, lợi dụng | She always takes advantage of opportunities to learn. |
take a risk | mạo hiểm | He’s not afraid to take risks in his career. |
Collocation với pay:
Collocation | Nghĩa của Collocation | Ví dụ với Collocation |
pay attention | chú ý | You need to pay attention when you’re driving. |
pay a visit | thăm | We should pay a visit to our grandparents this weekend. |
pay the bill | trả tiền hóa đơn | He paid the bill after dinner. |
pay a fine | trả tiền phạt | She had to pay a fine for parking illegally. |
pay a compliment | khen ngợi | He paid her a compliment on her new hairstyle. |
pay respects | tỏ lòng kính trọng | Many people came to pay their respects at her funeral. |
pay cash | trả tiền mặt | Can I pay cash or do you only take credit cards? |
pay interest | trả lãi | You will pay interest if you don’t settle your credit card bill in time. |
pay the price | trả giá | If you skip class, you will pay the price during exams. |
pay dividends | mang lại lợi ích, sinh lời | Investing early in your career will pay dividends later. |
Hi vọng qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về khái niệm collocation cũng như tầm quan trọng của việc học và sử dụng chúng để nâng cao kỹ năng tiếng Anh.
Nếu bạn đang tìm một trung tâm tiếng Anh với những khóa học chất lượng tại Bình Dương, XPERT ENGLISH là một trong những lựa chọn đáng cân nhắc. Chúng tôi cung cấp các khóa học được thiết kế riêng biệt để phù hợp với nhu cầu và mục tiêu học tập của từng người, giúp bạn không chỉ học được các collocation mà còn cải thiện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách toàn diện.
Hãy để XPERT English đồng hành cùng bạn trên hành trình chinh phục tiếng Anh, giúp bạn tự tin giao tiếp và thành công trong môi trường quốc tế. Bắt đầu khóa học ngay hôm nay và biến mọi thách thức về ngôn ngữ thành cơ hội!
Xem thêm về khóa học của chúng tôi tại đây.
XPERT ENGLISH
Địa chỉ: 98, Cách mạng Tháng Tám, Chánh Mỹ, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Fanpage: https://www.facebook.com/tienganhxpert/
Website: https://xpert.edu.vn/