Trong hành trình học tiếng Anh, âm nhạc là một công cụ vô cùng hiệu quả giúp trẻ nhỏ tiếp thu ngôn ngữ mới một cách tự nhiên và thú vị. Những giai điệu vui nhộn, dễ nhớ không chỉ làm cho giờ học trở nên sinh động mà còn kích thích trí tưởng tượng và sự sáng tạo của các bé. Hãy cùng XPERT ENGLISH khám phá 5 bài hát tiếng Anh vui nhộn và dễ nhớ, chắc chắn sẽ khiến các bé mê mẩn và hào hứng học tập mỗi ngày!
3 lợi ích khi cho các bé học tiếng Anh qua bài hát
Học tiếng Anh qua bài hát mang lại nhiều lợi ích vượt trội. Dưới đây là 3 lợi ích chính của việc học tiếng Anh qua bài hát:
- Phát triển kỹ năng ngôn ngữ: Các bài hát tiếng Anh giúp các bé cải thiện phát âm, ngữ điệu, và vốn từ vựng một cách tự nhiên. Qua việc hát theo, các bé có thể học được cách phát âm chuẩn và nhịp điệu của ngôn ngữ.
- Tăng cường trí nhớ: Giai điệu và lời bài hát thường dễ nhớ hơn so với những đoạn văn hay từ vựng đơn lẻ. Việc học qua bài hát giúp các bé ghi nhớ từ mới và cấu trúc ngữ pháp lâu hơn.
- Tạo hứng thú học tập: Những bài hát vui nhộn giúp giờ học trở nên thú vị và sôi động hơn. Điều này giúp các bé không cảm thấy áp lực khi học mà ngược lại, còn có thêm động lực và niềm vui trong quá trình học tập.
Top 5 bài hát tiếng Anh vui nhộn giúp bé dễ nhớ từ vựng tiếng Anh
Học tiếng Anh qua bài hát”Twinkle, Twinkle, Little Star”
Twinkle, twinkle, little star,
How I wonder what you are.
Up above the world so high,
Like a diamond in the sky.
When the blazing sun is gone,
When he nothing shines upon,
Then you show your little light,
Twinkle, twinkle, all the night.
Then the traveler in the dark,
Thank you for your tiny spark,
He could not see which way to go,
If you did not twinkle so.
In the dark blue sky you keep,
And often through my curtains peep,
For you never shut your eye,
‘Till the sun is in the sky.
As your bright and tiny spark,
Lights the traveler in the dark.
Though I know not what you are,
Twinkle, twinkle, little star.
Twinkle, twinkle, little star.
How I wonder what you are.
Up above the world so high,
Like a diamond in the sky.
Twinkle, twinkle, little star.
How I wonder what you are.
How I wonder what you are.
Từ vựng tiếng Anh trong bài: “Twinkle, Twinkle, Little Star”
- Twinkle – Lấp lánh
- Little – Nhỏ bé
- Star – Ngôi sao
- Wonder – Tự hỏi, thắc mắc
- Above – Trên cao
- World – Thế giới
- High – Cao
- Diamond – Viên kim cương
- Sky – Bầu trời
Học tiếng Anh qua bài hát “The Wheels on the Bus”
The wheels on the bus go round and round
Round and round
Round and round
The wheels on the bus go round and round
All through the town
The doors on the bus go open and shut
Open and shut
Open and shut
The doors on the bus go open and shut
All through the town
The wipers on the bus go swish, swish, swish
Swish, swish, swish
Swish, swish, swish
The wipers on the bus go swish, swish, swish
All through the town
The signals on the bus go blink, blink, blink
Blink, blink, blink
Blink, blink, blink
The signals on the bus go blink, blink, blink
All through the town
The horn on the bus goes beep, beep, beep
Beep, beep, beep
Beep, beep, beep
The horn on the bus goes beep, beep, beep
All through the town
The motor on the bus goes vroom, vroom, vroom
Vroom, vroom, vroom
Vroom, vroom, vroom
The motor on the bus goes vroom, vroom, vroom
All through the town
The people on the bus go up and down
Up and down
Up and down
The people on the bus go up and down
All through the town
The babies on the bus go, “Wah, wah, wah”
“Wah, wah, wah”
“Wah, wah, wah”
The babies on the bus go, “Wah, wah, wah”
All through the town
The mommies on the bus go, “Shh, shh, shh”
“Shh, shh, shh”
“Shh, shh, shh”
The mommies on the bus go, “Shh, shh, shh”
All through the town
The daddies on the bus go, “I love you”
“I love you”
“I love you”
The daddies on the bus go, “I love you”
All through the town
The wheels on the bus go round and round
Round and round
Round and round
The wheels on the bus go round and round
All through the town
Từ vựng tiếng Anh trong bài: “The Wheels on the Bus”
- Wheel – Bánh xe
- Bus – Xe buýt
- Round and round – Xoay tròn
- Through – Qua, xuyên qua
- Town – Thị trấn, thành phố nhỏ
- Wiper – Cần gạt nước
- Swish – Tiếng kêu xoạt xoạt
- Horn – Còi xe
- Beep – Tiếng còi bíp bíp
Học tiếng Anh qua bài hát “If You’re Happy and You Know It”
If you’re happy and you know it, clap your hands
If you’re happy and you know it, clap your hands
If you’re happy and you know it
Then your face will surely show it
If you’re happy and you know it, clap your hands
If you’re happy and you know it, stomp your feet
If you’re happy and you know it, stomp your feet
If you’re happy and you know it
Then your face will surely show it
If you’re happy and you know it, stomp your feet
If you’re happy and you know it, shout hurray (hurray)
If you’re happy and you know it, shout hurray (hurray)
If you’re happy and you know it
Then face will surely show it
If you’re happy and you know it, shout hurray (hurray)
If you’re happy and you know it, do all three (hurray)
If you’re happy and you know it, do all three (hurray)
If you’re happy and you know it
Then your face will surely show it
If you’re happy and you know it, do all three (hurray)
Từ vựng tiếng Anh trong bài hát: “”If You’re Happy and You Know It”
- Happy – Hạnh phúc, vui vẻ
- Know – Biết
- Clap – Vỗ tay
- Hands – Đôi tay
- Face – Khuôn mặt
- Surely – Chắc chắn
- Show – Thể hiện
- Stomp – Dậm chân
- Feet – Đôi chân
Học tiếng Anh qua bài hát “Old MacDonald Had a Farm”
Old MacDonald had a farm, E-I-E-I-O
And on that farm he had a pig, E-I-E-I-O
With a oink-oink here and a oink-oink there
Here a oink, there a oink, everywhere a oink-oink
Old MacDonald had a farm, E-I-E-I-O
And on that farm he had a duck, E-I-E-I-O
With a quack-quack here and a quack-quack there
Here a quack, there a quack, everywhere a quack-quack
Oink-oink here and a oink-oink there
Here a oink, there a oink, everywhere a oink-oink
Old MacDonald had a farm, E-I-E-I-O
Old MacDonald had a farm, E-I-E-I-O
And on that farm he had a cow, E-I-E-I-O
With a moo-moo here and a moo-moo there
Here a moo, there a moo, everywhere a moo-moo
Quack-quack here and a quack-quack there
Here a quack, there a quack, everywhere a quack-quack
Oink-oink here and a oink-oink there
Here a oink, there a oink, everywhere a oink-oink
Old MacDonald had a farm, E-I-E-I-O
Old MacDonald had a farm, E-I-E-I-O
And on that farm he had a mouse, E-I-E-I-O
With a squeak-squeak here and a squeak-squeak there
Here a squeak, there a squeak, everywhere a squeak-squeak
Moo-moo here and a moo-moo there
Here a moo, there a moo, everywhere a moo-moo
Quack-quack here and a quack-quack there
Here a quack, there a quack, everywhere a quack-quack
Oink-oink here and a oink-oink there
Here a oink, there a oink, everywhere a oink-oink
Old MacDonald had a farm, E-I-E-I-O
Từ vựng tiếng Anh trong bài: “Old MacDonald Had a Farm”
- Farm – Trang trại
- Cow – Con bò
- Pig – Con heo
- Duck – Con vịt
- Sheep – Con cừu
Học tiếng Anh qua bài hát “Head, Shoulders, Knees, and Toes”
Head and shoulders, knees and toes
Knees and toes, knees and toes
Head and shoulders, knees and toes
Eyes and ears and mouth and nose
Head and shoulders, hands, elbows
Hands, elbows, hands, elbows
Head and shoulders, hands, elbows
Eyes and ears and mouth and nose
Head and shoulders, knees and toes
Knees and toes, knees and toes
Head and shoulders, knees and toes
Eyes and ears and mouth and nose
Head, shoulders, hands, elbows
Hands, elbows, hands, elbows
Head and shoulders, hands, elbows
Eyes and ears and mouth and nose
Từ vựng tiếng Anh qua bài hát: “Head, Shoulders, Knees and Toes”
- Head – Đầu
- Shoulders – Vai
- Knees – Gối
- Toes – Ngón chân
- Eyes – Mắt
- Ears – Tai
- Mouth – Miệng
- Nose – Mũi
Học tiếng Anh cho bé tại XPERT ENGLISH:
Nếu bạn đang gặp khó khăn trong việc tìm 1 nơi để học tiếng Anh cho bé tại Bình Dương, Xpert English là một trong những lựa chọn hàng đầu đáng cân nhắc. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, chúng tôi tin chắc sẽ giúp bạn xác định được đúng trình độ của bản thân, xây dựng lộ trình và đồng hành cũng bạn trong hành trình chinh phục tiếng Anh.
XPERT ENGLISH
Địa chỉ: 98, Cách mạng Tháng Tám, Chánh Mỹ, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Facebook: XPERT ENGLISH
Khóa học SMART LEARNING