Đề bài IELTS Writing task 1 ngày 2/11/2024
The bar chart shows the percentage of people who ate five portions of fruits and vegetables per day in the UK from 2001 to 2008.
Summarise the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where relevant.
Phân tích đề bài
- Dạng đề: Bar chart
- Nội dung đề bài: tỷ lệ người ăn đủ 5 phần trái cây và rau mỗi ngày tại Vương quốc Anh trong giai đoạn 2001 – 2008.
- Hướng giải đề:
- Làm nổi bật xu hướng chính của nhóm đối tượng được nhắc đến trong đề bài: nam giới, phụ nữ và trẻ em.
- Thí sinh phải làm nổi bật được sự biến đổi của dữ liệu qua từng mốc thời gian. Cụ thể trong bài, XPERT ENGLISH sẽ phân tích sự biến đổi của dữ liệu theo từng nhóm đối tượng.
Dàn ý
Introduction | Paraphrase lại nội dung đề bài |
Overview | – Tỷ lệ tiêu thụ của cả ba nhóm đều tăng lên theo thời gian. – Phụ nữ duy trì mức tiêu thụ cao nhất trong suốt giai đoạn. – Khoảng cách tiêu thụ giữa các nhóm dần thu hẹp. |
Body 1: Đối tượng phụ nữ | – Năm 2001, phụ nữ có tỷ lệ tiêu thụ cao nhất (gần 22%), vượt xa hai nhóm còn lại. – Từ 2001 – 2006, số liệu tăng đều đặn, đạt đỉnh 35% vào năm 2006. – Từ 2007 – 2008, số liệu giảm từ 35% xuống còn 30% vào năm 2008 nhưng vẫn duy trì mức tiêu thụ cao nhất trong 3 nhóm đối tượng. |
Body 2: Đối tượng nam giới và trẻ em | – Năm 2001: Men: khoảng 17%, Children: thấp nhất, chỉ 13%. – Từ năm 2001 – 2006: Men tăng lên hơn 25% vào năm 2006; children tăng tương tự, đạt gần 23%. – Từ năm 2007 – 2008: + Tỷ lệ tiêu thụ của Men và Children thu hẹp khoảng cách, với Men chỉ cao hơn Children khoảng 2% (Men: trên 25%, Children: khoảng 23%). |
Bài viết tham khảo
The bar chart illustrates the percentage of people in the UK who consumed five portions of fruits and vegetables daily divided into three groups: women, men, and children from 2001 to 2008.
Overall, all three groups experienced an upward trend in consumption rates. Women consistently recorded the highest figures throughout the period, while men and children displayed similar growth patterns. Notably, the gap between the three groups gradually narrowed over time.
In 2001, nearly 25% of women consumed the recommended portions of fruits and vegetables, far outstripping men at around 17% and children at just 13%. Over the next five years, this figure for women steadily rose, peaking at 35% in 2006. Despite this increase, women remained the dominant group in terms of consumption throughout the period.
Meanwhile, the percentages for men and children also exhibited consistent growth. By 2006, men had reached just over 25%, while children followed closely behind at approximately 23%. From 2007 to 2008, the consumption rates for both groups stabilized, with men maintaining a slight lead over children by around 2%. By 2008, men recorded over 25%, while the figure for children stood at roughly 23%.
Từ vựng (Vocabulary)
Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt | Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh |
illustrate | minh họa, mô tả | depict, show, represent, indicate |
category | Nhóm, hạng mục | group, classification, type |
proportion | tỷ lệ | percentage, ratio, fraction |
recommended portions | khẩu phần được khuyến nghị | suggested servings, advised rations |
consistently | một cách nhất quán | steadily, constantly, persistently |
maintain | duy trì | sustain, uphold, preserve |
notable | đáng chú ý | significant, remarkable, prominent |
narrow | thu hẹp | reduce, diminish, contract |
rise | tăng | increase, grow, climb |
suggested servings advised rations | đạt đỉnh | reach the highest point, climax, crest |
substantial | đáng kể | considerable, significant, notable |
stabilize | ổn định | level off, become steady, settle |
far outstrip | vượt xa | greatly exceed, surpass, outperform |
exhibit | thể hiện, biểu hiện | show, display, demonstrate |
dominant group | nhóm chiếm ưu thế | leading group, major category, most prominent group |
figure | con số | statistic, number, data |
throughout | xuyên suốt | during the whole period, over |
slightly | hơi, một chút | moderately, marginally, to a small extent |
steadily | đều đặn | gradually, consistently, constantly |
lead | dẫn đầu | top, head, rank first |
surpass | vượt qua | exceed, outdo, outpace |
gap | Khoảng cách, sự chênh lệch | difference, disparity, divergence |
upward trend | Xu hướng tăng | increase, rise, growth |
roughly | Xấp xỉ | approximately, about, nearly |
Lời kết
Tới đây là đã hết phần hướng dẫn giải đề IELTS Writing task 1 – The bar chart shows the percentage of people who ate five portions of fruits and vegetables per day in the UK from 2001 to 2008. XPERT ENGLISH hy vọng bạn đó có được những kiến thức hữu ích trong bài viết trên.
Để có được hiệu quả tốt nhất, bạn có thể tận dụng những từ vựng, mẫu câu và hướng giải quyết đề để vận dụng vào thi thực tế nhé!
Tham khảo thêm bài viết:
- Giải đề IELTS Writing task 2 – Teaching Material: Some people think that schools should stop teaching students by using books
- Giải đề IELTS Writing task 2 – Having children at a later age than in the past
- Chữa đề IELTS Writing task 1 – Bar chart: Grain production in MT
Học chứng chỉ IELTS ở đâu tại Bình Dương uy tín?
Để học chứng chỉ IELTS một cách uy tín và hiệu quả, bạn có thể tìm kiếm các trung tâm tiếng Anh hoặc tổ chức đào tạo có uy tín và kinh nghiệm trong việc giảng dạy IELTS. Xpert English là một trong những nơi học chứng chỉ IELTS ở Bình Dương tốt nhất.
Với đội ngũ giáo viên giàu chuyên môn cùng giáo trình và cơ sở vật chất tiên tiến, chúng tôi tin chắc sẽ mang lại khóa học IELTS chất lượng.
Xem thêm về khóa học IELTS tại đây.
XPERT ENGLISH
Địa chỉ: 98, Cách mạng Tháng Tám, Chánh Mỹ, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Facebook: XPERT ENGLISH