Trong môi trường công sở, không thể tránh khỏi những lúc chúng ta mắc lỗi, dù lớn hay nhỏ. Để duy trì mối quan hệ làm việc tốt đẹp và sự chuyên nghiệp, biết cách xin lỗi một cách đúng đắn là rất quan trọng. Trong bài viết này, XPERT ENGLISH sẽ tổng hợp những cách xin lỗi bằng tiếng Anh phù hợp với nhiều ngành nghề, giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp và xử lý tình huống giao tiếp tiếng Anh một cách hiệu quả.
Mẫu câu tiếng Anh xin lỗi khi gây bất tiện cho đồng nghiệp
Mẫu câu xin lỗi tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
I’m sorry for the inconvenience. | Tôi xin lỗi vì sự bất tiện này. |
I apologize for any inconvenience this may have caused. | Tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào điều này có thể gây ra. |
Please accept my apologies for any trouble I may have caused. | Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì bất kỳ rắc rối nào tôi đã gây ra. |
I’m sorry for disturbing you. | Tôi xin lỗi vì đã làm phiền bạn. |
I apologize for interrupting your work. | Tôi xin lỗi vì đã làm gián đoạn công việc của bạn. |
Please accept my apologies for any inconvenience I may have caused. | Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì bất kỳ sự bất tiện nào tôi đã gây ra. |
Mẫu câu tiếng Anh xin lỗi khi chậm tiến độ công việc
Mẫu câu xin lỗi | Nghĩa tiếng Việt |
I apologize for the delay in completing this task. | Tôi xin lỗi vì sự chậm trễ trong việc hoàn thành nhiệm vụ này. |
I’m sorry for not meeting the deadline. | Tôi xin lỗi vì không hoàn thành đúng hạn. |
Please accept my apologies for the delay in response. | Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì sự chậm trễ trong việc phản hồi. |
I’m sorry for the delayed progress on this project. | Tôi xin lỗi vì tiến độ chậm trễ của dự án này. |
I apologize for taking longer than expected to finish. | Tôi xin lỗi vì đã mất nhiều thời gian hơn dự kiến để hoàn thành. |
Please accept my apologies for not delivering on time. | Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì không giao hàng đúng hạn. |
I’m sorry for any inconvenience caused by the delay. | Tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào gây ra bởi sự chậm trễ này. |
I apologize for not being able to complete the work on schedule. | Tôi xin lỗi vì không thể hoàn thành công việc đúng kế hoạch. |
Please accept my apologies for the overdue task. | Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì nhiệm vụ quá hạn. |
I’m sorry for not being able to keep up with the timeline. | Tôi xin lỗi vì không thể theo kịp tiến độ. |
Mẫu câu tiếng Anh xin lỗi khi giao tiếp không đúng chuẩn mực
Mẫu câu xin lỗi tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
I’m sorry if my words were inappropriate. | Tôi xin lỗi nếu lời nói của tôi không phù hợp. |
I apologize for any misunderstanding caused by my comments. | Tôi xin lỗi vì bất kỳ hiểu lầm nào gây ra bởi lời bình luận của tôi. |
Please accept my apologies for my inappropriate behavior. | Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì hành vi không phù hợp của tôi. |
I’m sorry for causing any confusion. | Tôi xin lỗi vì đã gây ra bất kỳ sự nhầm lẫn nào. |
I apologize for any confusion my actions may have caused. | Tôi xin lỗi vì bất kỳ sự nhầm lẫn nào mà hành động của tôi có thể đã gây ra. |
Please accept my apologies for the misunderstanding. | Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì sự hiểu lầm này. |
I’m sorry for my unprofessional behavior. | Tôi xin lỗi vì hành vi không chuyên nghiệp của mình. |
I apologize for my unprofessional conduct. | Tôi xin lỗi vì hành vi không chuyên nghiệp của mình. |
Please accept my apologies for not behaving professionally. | Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì đã không hành xử chuyên nghiệp. |
I’m sorry for not being more cooperative. | Tôi xin lỗi vì đã không hợp tác nhiều hơn. |
I apologize for not working well with the team. | Tôi xin lỗi vì đã không làm việc tốt với nhóm. |
Please accept my apologies for my lack of cooperation. | Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì sự thiếu hợp tác của tôi. |
I’m sorry for using inappropriate language. | Tôi xin lỗi vì đã sử dụng ngôn ngữ không phù hợp. |
I apologize for any offensive language I used. | Tôi xin lỗi vì bất kỳ ngôn ngữ xúc phạm nào tôi đã sử dụng. |
Please accept my apologies for my inappropriate language. | Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì ngôn ngữ không phù hợp của tôi. |
Mẫu câu tiếng Anh xin lỗi phạm lỗi trong công việc
Mẫu câu xin lỗi | Nghĩa tiếng Việt |
I apologize for the error in the report. | Tôi xin lỗi vì lỗi trong báo cáo. |
I’m sorry for the mistake I made in the presentation. | Tôi xin lỗi vì lỗi lầm trong bài thuyết trình. |
Please accept my apologies for the oversight in the project. | Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì sự thiếu sót trong dự án. |
I apologize for the inaccuracies in the data. | Tôi xin lỗi vì những sai sót trong dữ liệu. |
I’m sorry for the confusion caused by my error. | Tôi xin lỗi vì sự nhầm lẫn vì lỗi của tôi. |
Please accept my apologies for the incorrect information provided. | Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì thông tin không chính xác đã cung cấp. |
I apologize for any problems my mistake may have caused. | Tôi xin lỗi vì bất kỳ vấn đề nào mà lỗi của tôi có thể đã gây ra. |
I’m sorry for the oversight and any inconvenience it may have caused. | Tôi xin lỗi vì sự thiếu sót và bất kỳ sự bất tiện nào điều đó có thể gây ra. |
Please accept my apologies for the disruption caused by my error. | Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì sự gián đoạn gây ra bởi lỗi của tôi. |
I apologize for not catching the mistake earlier. | Tôi xin lỗi vì không phát hiện ra lỗi sớm hơn. |
Mẫu câu tiếng Anh xin lỗi khi không hoàn thành yêu cầu của khách hàng
Mẫu câu xin lỗi | Nghĩa tiếng Việt |
I’m sorry for not meeting your expectations. | Tôi xin lỗi vì đã không đáp ứng được kỳ vọng của bạn. |
I apologize for any inconvenience caused by our service. | Tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào gây ra bởi dịch vụ của chúng tôi. |
Please accept my apologies for not delivering as promised. | Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì đã không giao hàng như đã hứa. |
I’m sorry for the oversight and any frustration it may have caused. | Tôi xin lỗi vì sự thiếu sót và bất kỳ sự thất vọng nào điều đó có thể gây ra. |
I apologize for the delay in addressing your concerns. | Tôi xin lỗi vì sự chậm trễ trong việc giải quyết các mối quan tâm của bạn. |
Please accept my apologies for not fulfilling your requirements. | Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì đã không đáp ứng yêu cầu của bạn. |
I’m sorry for any dissatisfaction you may have experienced. | Tôi xin lỗi vì bất kỳ sự không hài lòng nào bạn có thể đã trải qua. |
I apologize for not providing the service you expected. | Tôi xin lỗi vì đã không cung cấp dịch vụ mà bạn mong đợi. |
Please accept my apologies for the shortcomings in our service. | Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì những thiếu sót trong dịch vụ của chúng tôi. |
I’m sorry for the inconvenience caused by our mistake. | Tôi xin lỗi vì sự bất tiện gây ra bởi lỗi của chúng tôi. |
I apologize for the lack of quality in our product. | Tôi xin lỗi vì sự thiếu chất lượng trong sản phẩm của chúng tôi. |
Please accept my apologies for any issues you have faced. | Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì bất kỳ vấn đề nào bạn đã gặp phải. |
I’m sorry for the error in processing your request. | Tôi xin lỗi vì lỗi trong việc xử lý yêu cầu của bạn. |
Please accept my apologies for not being able to resolve your issue promptly. | Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì đã không thể giải quyết vấn đề của bạn một cách nhanh chóng. |
I’m sorry for the oversight in your order. | Tôi xin lỗi vì sự thiếu sót trong đơn đặt hàng của bạn. |
I apologize for not being able to meet your needs. | Tôi xin lỗi vì đã không thể đáp ứng nhu cầu của bạn. |
Please accept my apologies for any delays in service. | Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì bất kỳ sự chậm trễ nào trong dịch vụ. |
I’m sorry for the inconvenience caused by our delay. | Tôi xin lỗi vì sự bất tiện gây ra bởi sự chậm trễ của chúng tôi. |
I apologize for not meeting your service standards. | Tôi xin lỗi vì đã không đáp ứng tiêu chuẩn dịch vụ của bạn. |
Kết luận
Tóm lại, trong môi trường làm việc, việc mắc lỗi là điều không thể tránh khỏi. Tuy nhiên, cách chúng ta đối mặt và xử lý những sai lầm ấy mới chính là yếu tố quan trọng quyết định sự chuyên nghiệp và hiệu quả trong công việc. Những mẫu câu xin lỗi bằng tiếng Anh mà XPERT ENGLISH đề cập trong bài viết này không chỉ giúp bạn thể hiện sự chân thành và trách nhiệm mà còn giúp duy trì mối quan hệ làm việc tốt đẹp với đồng nghiệp và khách hàng.
Để nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của bạn một cách bài bản và hiệu quả hơn, bạn có thể tham gia các khóa học tiếng Anh giao tiếp tại trung tâm tiếng Anh Xpert English. Xpert English cung cấp các khóa học đa dạng, phù hợp với mọi trình độ, giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Anh một cách nhanh chóng và chuyên nghiệp. Hãy để lại thông tin liên hệ để Xpert English tư vấn cho bạn khóa học phù hợp với trình độ của bản thân.
XPERT ENGLISH
Địa chỉ: 98, Cách mạng Tháng Tám, Chánh Mỹ, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Facebook: XPERT ENGLISH
Khóa học tiếng Anh cho người đi làm của XPERT ENGLISH: XPERT Talk Pro